Thay mặt Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn vừa ký ban hành Nghị quyết số 1280/NQ-UBTVQH15 ngày 14/11/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 – 2025.
Tại Nghị quyết 1280, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị: Thành lập thị xã Mộc Châu trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên là 1.072,09 km2 và quy mô dân số là 148.259 người của huyện Mộc Châu.
Thị xã Mộc Châu giáp các huyện Bắc Yên, Phù Yên, Vân Hồ, Yên Châu và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị thành lập, sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thị xã Mộc Châu như sau:
- Thành lập phường Mộc Lỵ trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 7,03 km2 và quy mô dân số là 8.546 người của thị trấn Mộc Châu.
Phường Mộc Lỵ giáp phường Mộc Sơn, phường Mường Sang và xã Chiềng Hắc;
- Thành lập phường Mộc Sơn trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên là 7,22 km2 và quy mô dân số là 10.337 người của thị trấn Mộc Châu sau khi điều chỉnh theo quy định tại điểm a khoản này.
Phường Mộc Sơn giáp các phường Bình Minh, Đông Sang, Mộc Lỵ, Mường Sang, Thảo Nguyên và xã Chiềng Hắc;
- Thành lập phường Bình Minh trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 16,85 km2 và quy mô dân số là 8.667 người của thị trấn Nông trường Mộc Châu.
Phường Bình Minh giáp các phường Đông Sang, Mộc Sơn, Thảo Nguyên, Vân Sơn và huyện Vân Hồ;
- Thành lập phường Thảo Nguyên trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 17,02 km2 và quy mô dân số là 14.803 người của thị trấn Nông trường Mộc Châu.
Phường Thảo Nguyên giáp các phường Bình Minh, Cờ Đỏ, Mộc Sơn, Vân Sơn, xã Chiềng Chung và xã Chiềng Hắc;
- Thành lập phường Cờ Đỏ trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 36,07 km2 và quy mô dân số là 10.030 người của thị trấn Nông trường Mộc Châu.
Phường Cờ Đỏ giáp phường Thảo Nguyên và các xã Chiềng Chung, Chiềng Hắc, Tân Yên;
- Thành lập phường Vân Sơn trên cơ sở nhập một phần diện tích tự nhiên là 6,19 km2, toàn bộ quy mô dân số là 5.556 người của thị trấn Nông trường Mộc Châu sau khi điều chỉnh theo quy định tại các điểm c, d và đ khoản này và một phần diện tích tự nhiên là 16,57 km2, toàn bộ quy mô dân số là 4.798 người của xã Phiêng Luông.
Sau khi thành lập, phường Vân Sơn có diện tích tự nhiên là 22,76 km2 và quy mô dân số là 10.354 người.
Phường Vân Sơn giáp phường Bình Minh, phường Thảo Nguyên, xã Chiềng Chung và huyện Vân Hồ;
- Thành lập phường Đông Sang trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 30,66 km2 và toàn bộ quy mô dân số là 9.288 người của xã Đông Sang.
Phường Đông Sang giáp các phường Bình Minh, Mộc Sơn, Mường Sang, xã Chiềng Sơn và huyện Vân Hồ;
- Thành lập phường Mường Sang trên cơ sở một phần diện tích tự nhiên là 20,66 km2 và quy mô dân số là 11.495 người của xã Mường Sang.
Phường Mường Sang giáp các phường Đông Sang, Mộc Lỵ, Mộc Sơn và các xã Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn;
- Thành lập xã Chiềng Chung trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 61,67 km2, quy mô dân số là 5.209 người của xã Hua Păng, toàn bộ diện tích tự nhiên là 13,58 km2 của xã Phiêng Luông sau khi điều chỉnh tại điểm e khoản này và một phần diện tích tự nhiên là 22,40 km2 của thị trấn Nông trường Mộc Châu.
Sau khi thành lập, xã Chiềng Chung có diện tích tự nhiên là 97,65 km2 và quy mô dân số là 5.209 người.
Xã Chiềng Chung giáp các phường Cờ Đỏ, Thảo Nguyên, Vân Sơn, xã Đoàn Kết, xã Tân Yên và huyện Vân Hồ;
- Thành lập xã Tân Yên trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 93,79 km2, quy mô dân số là 11.947 người của xã Tân Lập và toàn bộ diện tích tự nhiên là 99,00 km2, quy mô dân số là 6.463 người của xã Tân Hợp.
Sau khi thành lập, xã Tân Yên có diện tích tự nhiên là 192,79 km2 và quy mô dân số là 18.410 người.
Xã Tân Yên giáp các xã Chiềng Chung, Chiềng Hắc, Đoàn Kết, phường Cờ Đỏ và các huyện Bắc Yên, Phù Yên, Yên Châu;
- Thành lập xã Đoàn Kết trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 73,22 km2, quy mô dân số là 4.275 người của xã Quy Hướng, toàn bộ diện tích tự nhiên là 42,30 km2, quy mô dân số là 4.748 người của xã Nà Mường và toàn bộ diện tích tự nhiên là 27,49 km2, quy mô dân số là 3.879 người của xã Tà Lại.
Sau khi thành lập, xã Đoàn Kết có diện tích tự nhiên là 143,01 km2 và quy mô dân số là 12.902 người.
Xã Đoàn Kết giáp xã Chiềng Chung, xã Tân Yên; huyện Phù Yên và huyện Vân Hồ;
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 9,87 km2 của thị trấn Nông trường Mộc Châu sau khi điều chỉnh theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và i khoản này và điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên là 27,25 km2 của xã Mường Sang vào xã Chiềng Hắc.
Sau khi sắp xếp, xã Chiềng Hắc có diện tích tự nhiên là 139,93 km2 và quy mô dân số là 8.213 người.
Xã Chiềng Hắc giáp xã Chiềng Khừa, xã Tân Yên, các phường Cờ Đỏ, Mộc Lỵ, Mộc Sơn, Mường Sang, Thảo Nguyên và huyện Yên Châu;
Điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên là 17,91 km2 của xã Mường Sang để nhập vào xã Chiềng Khừa. Sau khi điều chỉnh, xã Chiềng Khừa có diện tích tự nhiên là 101,89 km2 và quy mô dân số là 3.970 người.
Xã Chiềng Khừa giáp các xã Chiềng Hắc, Chiềng Sơn, Lóng Sập, phường Mường Sang; huyện Yên Châu và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào;
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên là 12,06 km2 của xã Đông Sang sau khi điều chỉnh theo quy định tại điểm g khoản này và toàn bộ diện tích tự nhiên là 25,19 km2, quy mô dân số là 501 người của xã Mường Sang sau khi điều chỉnh theo quy định tại các điểm h, m và n khoản này vào xã Chiềng Sơn.
Sau khi nhập, xã Chiềng Sơn có diện tích tự nhiên là 129,14 km2 và quy mô dân số là 10.371 người.
Xã Chiềng Sơn giáp xã Chiềng Khừa, xã Lóng Sập, phường Đông Sang, phường Mường Sang; huyện Vân Hồ và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
Sau khi thành lập, thị xã Mộc Châu có 15 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 08 phường: Bình Minh, Cờ Đỏ, Đông Sang, Mộc Lỵ, Mộc Sơn, Mường Sang, Thảo Nguyên, Vân Sơn và 07 xã: Chiềng Chung, Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn, Đoàn Kết, Lóng Sập, Tân Yên.
Cũng trong Nghị quyết này, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị thành lập Tòa án nhân dân thị xã Mộc Châu trên cơ sở kế thừa Toà án nhân dân huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
Đồng thời, thành lập Viện kiểm sát nhân dân thị xã Mộc Châu trên cơ sở kế thừa Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2025.
Xã/Phường | Bản/Tổ dân phố |
Phường Mộc Ly | Tổ dân phố 1 |
Phường Mộc Ly | Tổ dân phố 2 |
Phường Mộc Ly | Tổ dân phố 3 |
Phường Mộc Ly | Tổ dân phố 4 |
Phường Mộc Ly | Tổ dân phố 5 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 1 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 2 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 3 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 4 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 5 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 6 |
Phường Mộc Sơn | Tổ dân phố 7 |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố 70 |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố Chiềng Đi |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố Hoa Ban |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố Bó Bun |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố Tiến Tiến |
Phường Bình Minh | Tổ dân phố Hoa Đào |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố 40 |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Khí Tượng |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố 19/8 |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Chè Đen I |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố 19/5 |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Nhà Nghỉ |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố 3/2 |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố 26/7 |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Chè Đen II |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Minh Châu |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Trung Nguyên |
Phường Thảo Nguyên | Tổ dân phố Bình Nguyên |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Cờ Đỏ |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Chợ Lồng |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Pa Khen |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Pa Khen III |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Tà Lọng |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Mía Đường |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố 84/85 |
Phường Cờ Đỏ | Tổ dân phố Thái Hòa |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Thảo Nguyên |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố 66 |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố 68 |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố 1/5 |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Đoàn Kết |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Bình Minh |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Liên Hiệp |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Tiến Phong |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Tam Ba |
Phường Vân Sơn | Tổ dân phố Phiêng Sang |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Tự Nhiên |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Pa Phách |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Cờ Sung |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố 34 |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Cò Búa |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Na Áng |
Phường Đông Sang | Tổ dân phố Pù Cốc |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Na Bó 1 |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Na Bó 2 |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Lả Nga 1 |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Lả Nga 2 |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Bãi Sậy |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố 19/8 |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố An Thái |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Thái Hưng |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Na Lùn |
Phường Mường Sang | Tổ dân phố Vặt Hồng |
Xã Tân Yên | Bản Nậm Khao |
Xã Tân Yên | Bản Dọi |
Xã Tân Yên | Bản Tà Phềnh |
Xã Tân Yên | Bản Nà Tân |
Xã Tân Yên | Tiểu khu 9 |
Xã Tân Yên | Tiểu khu 34 |
Xã Tân Yên | Tiểu khu 12 |
Xã Tân Yên | Bản Phiêng Cành |
Xã Tân Yên | Bản Hoa |
Xã Tân Yên | Bản Pa Kha |
Xã Tân Yên | Bản Phiêng Đón |
Xã Tân Yên | Bản Sao Tua |
Xã Tân Yên | Bản Na Mường |
Xã Tân Yên | Bản Na Sánh |
Xã Tân Yên | Bản Sam Kha |
Xã Tân Yên | Bản Tâm Phế |
Xã Tân Yên | Bản Na Mỹ |
Xã Tân Yên | Bản Suối Xáy |
Xã Tân Yên | Bản Lũng Mú |
Xã Tân Yên | Bản Yên Bình |
Xã Đoàn Kết | Bản Suối Mỏ |
Xã Đoàn Kết | Bản Long Hổ |
Xã Đoàn Kết | Bản Pái Mò |
Xã Đoàn Kết | Bản Tà Lọt |
Xã Đoàn Kết | Bản Nà Cạn |
Xã Đoàn Kết | Bản Nong Cụt |
Xã Đoàn Kết | Bản Tà Lại |
Xã Đoàn Kết | Tiểu khu 3 |
Xã Đoàn Kết | Bản Đoàn Kết |
Xã Đoàn Kết | Bản Tân Ca |
Xã Đoàn Kết | Bản Nà Mường |
Xã Đoàn Kết | Bản Kè Teo |
Xã Đoàn Kết | Bản Suối Khua |
Xã Đoàn Kết | Bản Sầm Nằm |
Xã Đoàn Kết | Bản Thống Nhất |
Xã Đoàn Kết | Bản Suối Giàng 1 |
Xã Đoàn Kết | Bản Bến Trai |
Xã Đoàn Kết | Bản Suối Cầu |
Xã Đoàn Kết | Bản Suối Giàng 2 |
Xã Đoàn Kết | Bản Chiềng Không |
Xã Đoàn Kết | Bản Bó Hoi |
Xã Đoàn Kết | Bản Nà Giàng |
Xã Đoàn Kết | Bản Nà Giàng 2 |
Xã Đoàn Kết | Bản Nà Giàng 3 |
Xã Chiềng Chung | Bản Suối Ngõa |
Xã Chiềng Chung | Bản Suối Ba |
Xã Chiềng Chung | Bản Chiềng Cang |
Xã Chiềng Chung | Bản Nà Sài |
Xã Chiềng Chung | Bản Na Bó 1 |
Xã Chiềng Chung | Bản Na Bó 2 |
Xã Chiềng Chung | Bản Bó Hiềng |
Xã Chiềng Sơn | Bản Hương Sơn |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 2 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 3 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 4 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 5 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 6 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 7 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 8 |
Xã Chiềng Sơn | Bản Co Phương |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 3/2 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 30/4 |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 19/5 |
Xã Chiềng Sơn | Bản Suối Thín |
Xã Chiềng Sơn | Bản Pha Luông |
Xã Chiềng Sơn | Tiểu khu 1/5 |
Xã Chiềng Sơn | Bản Nậm Dền |
Xã Chiềng Sơn | Bản Sò Lườn |
Xã Lóng Sập | Bản Á Má 1 |
Xã Lóng Sập | Bản Á Má 2 |
Xã Lóng Sập | Bản Pha Đón |
Xã Lóng Sập | Bản Mường Bó |
Xã Lóng Sập | Bản Hồng Hứa |
Xã Lóng Sập | Bản Buốc Quang |
Xã Lóng Sập | Bản Co Cháy |
Xã Lóng Sập | Bản Pù Nhan |
Xã Lóng Sập | Bản Á Lá |
Xã Lóng Sập | Bản Pha Nhên |
Xã Lóng Sập | Bản Phát |
Xã Lóng Sập | Bản Phiêng Cài |
Xã Lóng Sập | Bản Bó Sập |
Xã Chiềng Hắc | Bản Hin Phá |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tà Số 1 |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tà Số 2 |
Xã Chiềng Hắc | Bản Pá Phang 2 |
Xã Chiềng Hắc | Bản Pá Phang 1 |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tắt Ngoảng |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tây Hưng |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tong Hán |
Xã Chiềng Hắc | Bản Piêng Lán |
Xã Chiềng Hắc | Bản Cò Liu |
Xã Chiềng Hắc | Bản Tà Niết |
Xã Chiềng Hắc | Bản Chiềng Pằn |
Xã Chiềng Hắc | Bản Long Phú |
Xã Chiềng Khừa | Bản Khừa |
Xã Chiềng Khừa | Bản Cang |
Xã Chiềng Khừa | Bản Tòng |
Xã Chiềng Khừa | Bản Phách |
Xã Chiềng Khừa | Bản Trọng |
Xã Chiềng Khừa | Bản Ông Lý |
Xã Chiềng Khừa | Bản Xa Lú |
Xã Chiềng Khừa | Bản Căng Tỵ |
Xã Chiềng Khừa | Bản Suối Đon |
Những tin cũ hơn